Thứ tự nét

Ý nghĩa của 并

  1. ở tất cả
    bìng
  2. hơn nữa, và
    bìng
  3. bìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

并不是这样
bìngbù shì zhèyàng
nó không phải thế
并非易事
bìngfēiyìshì
không dễ
她把头发剪短并染成了金色
tā bǎtóu fā jiǎnduǎn bìng rǎn chéng le jīnsè
cô ấy đã cắt tóc và nhuộm nó thành màu vàng
痛并快乐着
tòng bìng kuàilèzháo
đau đớn và hạnh phúc
他们打破坚果并剥掉果壳
tāmen dǎpò jiānguǒ bìng bāodiào guǒké
họ bẻ các loại hạt và loại bỏ vỏ của chúng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc