应当

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 应当

  1. phải, nên
    yīngdāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这一点应当保密
zhèyīdiǎn yīngdāng bǎomì
điều này nên được giữ bí mật
应当走了
yīngdāng zǒule
nên đi
这一行为应当赞扬他
zhè yīxíng wéi yīngdāng zànyáng tā
anh ấy sẽ được khen ngợi vì hành động này
不应当这样做
bù yīng dāng zhèyàng zuò
thật không tốt khi làm điều đó
应当想个办法帮助他
yīngdāng xiǎng gè bànfǎ bāngzhù tā
chúng ta nên tìm cách nào đó để giúp anh ấy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc