Tiếng Trung giản thể

开出

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 开出

  1. khởi hành
    kāichū
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

船一大早就开出港口了
chuán yī dàzǎo jiù kāichū gǎngkǒu le
con tàu rời cảng vào sáng sớm
公交车开出车站
gōngjiāochē kāichū chēzhàn
xe buýt ra khỏi nhà ga
火车刚开出站台
huǒchē gāng kāichū zhàntái
xe lửa vừa mới ra khỏi sân ga

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc