Tiếng Trung giản thể

开门

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 开门

  1. để mở một cánh cửa, để bắt đầu một ngày làm việc
    kāimén
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他的米店开门早
tā de mǐdiàn kāimén zǎo
cửa hàng cơm của anh ấy mở cửa sớm
九点开门
jiǔdiǎn kāimén
bắt đầu một ngày làm việc lúc 9 giờ sáng.
开门营业
kāimén yíngyè
được mở để kinh doanh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc