Tiếng Trung giản thể
引得
Thứ tự nét
Ví dụ câu
引得头痛
yǐnde tóutòng
gây đau đầu
引得周围同学侧目而视
yǐnde zhōuwéi tóngxué cèmùérshì
để khiến học sinh xung quanh nhìn vào vẻ thắc mắc
引得父亲大发雷霆
yǐnde fùqīn dàfā léitíng
để mang lại sự giận dữ của cha
引得大家大笑
yǐnde dàjiā dàxiào
để làm cho mọi người cười
引得深度
yǐnde shēndù
độ sâu lập chỉ mục
书名引得
shūmíng yǐnde
chỉ mục thư mục
引得码
yǐnde mǎ
mã lập chỉ mục