Tiếng Trung giản thể

引得

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 引得

  1. mang lại, để gây ra
    yǐndé
  2. mục lục
    yǐndé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

引得头痛
yǐnde tóutòng
gây đau đầu
引得周围同学侧目而视
yǐnde zhōuwéi tóngxué cèmùérshì
để khiến học sinh xung quanh nhìn vào vẻ thắc mắc
引得父亲大发雷霆
yǐnde fùqīn dàfā léitíng
để mang lại sự giận dữ của cha
引得大家大笑
yǐnde dàjiā dàxiào
để làm cho mọi người cười
引得深度
yǐnde shēndù
độ sâu lập chỉ mục
书名引得
shūmíng yǐnde
chỉ mục thư mục
引得码
yǐnde mǎ
mã lập chỉ mục

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc