Tiếng Trung giản thể
弱小
Thứ tự nét
Ví dụ câu
弱小的公司破产或被接收
ruòxiǎode gōngsī pòchǎn huò bèi jiēshōu
các công ty yếu hơn sẽ phá sản hoặc bị tiếp quản
最弱小的国家
zuì ruòxiǎode guójiā
đất nước yếu nhất
帮助弱小
bāngzhù ruòxiǎo
để giúp đỡ những người yếu thế
它目前还很弱小,需要保护
tā mùqián huán hěn ruòxiǎo , xūyào bǎohù
anh ấy vẫn còn yếu và cần được bảo vệ