Tiếng Trung giản thể

弱小

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 弱小

  1. yếu và nhỏ
    ruòxiǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

弱小的公司破产或被接收
ruòxiǎode gōngsī pòchǎn huò bèi jiēshōu
các công ty yếu hơn sẽ phá sản hoặc bị tiếp quản
最弱小的国家
zuì ruòxiǎode guójiā
đất nước yếu nhất
帮助弱小
bāngzhù ruòxiǎo
để giúp đỡ những người yếu thế
它目前还很弱小,需要保护
tā mùqián huán hěn ruòxiǎo , xūyào bǎohù
anh ấy vẫn còn yếu và cần được bảo vệ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc