Ví dụ câu
很强调行为端正
hěn qiángdiào xíngwéi duānzhèng
gây căng thẳng lớn về hành vi phù hợp
再次强调
zàicì qiángdiào
Tôi nhấn mạnh lại
强调指出
qiángdiào zhǐchū
đặc biệt chỉ vào
强调客观原因
qiángdiào kèguān yuányīn
để nhấn mạnh lý do khách quan
强调人的因素
qiáng diàorén de yīnsù
tập trung vào yếu tố con người