Trang chủ>归功于

Tiếng Trung giản thể

归功于

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 归功于

  1. nợ
    guīgōng yú
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把别人成绩归功于自己
bǎ biérén chéngjì guīgōngyú zìjǐ
ghi công cho thành công của người khác
把成功归功于开放政策
bǎ chénggōng guīgōngyú kāifàng zhèngcè
để gán thành công cho nền chính trị cởi mở
这全归功于你
zhè quán guīgōngyú nǐ
tất cả là nhờ bạn
这一切都要归功于你
zhè yīqiè dū yào guīgōngyú nǐ
vì tất cả điều này tôi nợ bạn
我们的成就应归功于集体
wǒmen de chéngjiù yīng guīgōngyú jítǐ
chúng ta phải mang ơn thành công của chúng ta cho đội

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc