Tiếng Trung giản thể
归功于
Thứ tự nét
Ví dụ câu
把别人成绩归功于自己
bǎ biérén chéngjì guīgōngyú zìjǐ
ghi công cho thành công của người khác
把成功归功于开放政策
bǎ chénggōng guīgōngyú kāifàng zhèngcè
để gán thành công cho nền chính trị cởi mở
这全归功于你
zhè quán guīgōngyú nǐ
tất cả là nhờ bạn
这一切都要归功于你
zhè yīqiè dū yào guīgōngyú nǐ
vì tất cả điều này tôi nợ bạn
我们的成就应归功于集体
wǒmen de chéngjiù yīng guīgōngyú jítǐ
chúng ta phải mang ơn thành công của chúng ta cho đội