Tiếng Trung giản thể

彩礼

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 彩礼

  1. của hồi môn
    cǎilǐ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

支付彩礼四万元
zhīfù cǎilǐ sìwànyuán
trả giá cô dâu 40.000 nhân dân tệ
退还彩礼
tuìhuán cǎilǐ
để hoàn trả giá cô dâu
彩礼是一种独特的社会现象
cǎilǐ shì yīzhǒng dútède shèhuì xiànxiàng
sính lễ là một hiện tượng xã hội độc đáo

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc