Tiếng Trung giản thể
待到
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我只能待到周五
wǒ zhī néng dàidào zhōuwǔ
Tôi chỉ có thể ở lại đến thứ sáu
待到他睡熟
dàidào tā shuìshú
đợi cho đến khi anh ấy ngủ thiếp đi
一直待到完成高中学业
yīzhí dàidào wánchéng gāozhōng xuéyè
cho đến khi bạn học xong trung học phổ thông
留客人待到晚间
liúkè rén dàidào wǎnjiān
giữ khách cho đến tối
你会待到什么时候?
nǐ huì dàidào shénmeshíhòu ?
bạn ở lại bao lâu?