Tiếng Trung giản thể

待到

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 待到

  1. ở lại, để đợi cho đến khi
    dàidào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我只能待到周五
wǒ zhī néng dàidào zhōuwǔ
Tôi chỉ có thể ở lại đến thứ sáu
待到他睡熟
dàidào tā shuìshú
đợi cho đến khi anh ấy ngủ thiếp đi
一直待到完成高中学业
yīzhí dàidào wánchéng gāozhōng xuéyè
cho đến khi bạn học xong trung học phổ thông
留客人待到晚间
liúkè rén dàidào wǎnjiān
giữ khách cho đến tối
你会待到什么时候?
nǐ huì dàidào shénmeshíhòu ?
bạn ở lại bao lâu?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc