Tiếng Trung giản thể
得心应手
Thứ tự nét
Ví dụ câu
不仅喜欢而且能得心应手
bùjǐn xǐhuān érqiě néng déxīnyìngshǒu
anh ấy không chỉ thích nó mà còn làm nó một cách thuần thục
他骑马得心应手
tā qímǎ déxīnyìngshǒu
anh ấy rất cưỡi ngựa
他画画得心应手
tā huàhuà déxīnyìngshǒu
anh ấy vẽ rất dễ dàng
得心应手的工作
déxīnyìngshǒu de gōngzuò
Công việc tiện dụng