Thứ tự nét

Ý nghĩa của 得逞

  1. để thực hiện một mục đích xấu xa, để thành công trong các âm mưu của một người
    déchěng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

阴谋未能得逞
yīnmóu wèinéng déchěng
cốt truyện đã bị thất vọng
一时得逞
yīshí déchěng
để thành công trong các kế hoạch của một người tạm thời
我们不会让他得逞
wǒmen búhuì ràng tā déchěng
chúng tôi sẽ không để anh ta thực hiện một mục đích xấu xa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc