Tiếng Trung giản thể
得逞
Thứ tự nét
Ý nghĩa của 得逞
- déchěng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
阴谋未能得逞
yīnmóu wèinéng déchěng
cốt truyện đã bị thất vọng
一时得逞
yīshí déchěng
để thành công trong các kế hoạch của một người tạm thời
我们不会让他得逞
wǒmen búhuì ràng tā déchěng
chúng tôi sẽ không để anh ta thực hiện một mục đích xấu xa