Trang chủ>心领神会

Tiếng Trung giản thể

心领神会

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 心领神会

  1. hiểu ngầm
    xīn lǐng shén huì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每个人都有心领神会的能力
měigèrén dū yǒu xīnlǐngshénhuì de nénglì
mọi người đều có khả năng đồng cảm
妈妈指指钟,女儿心领神会开始做作业
māmā zhǐzhǐ zhōng, nǚér xīnlǐngshénhuì kāishǐ zuò zuòyè
Mẹ chỉ vào đồng hồ, cô con gái đã hiểu mọi thứ và bắt đầu làm bài tập
这是她心领神会的格言
zhèshì tā xīnlǐngshénhuì de géyán
đây là một câu cách ngôn, ý nghĩa của nó mà cô ấy hiểu bằng trực giác
不用说,,我早就心领神会了
bùyòngshuō ,, wǒ zǎojiù xīnlǐngshénhuì le
nó không đáng nói, tôi đã đọc được suy nghĩ của bạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc