Thứ tự nét
Ví dụ câu
钢铁是怎样炼成的
gāngtiě shì zěnyàng liàn chéng de
thép bị xích như thế nào
任凭天气怎样热
rènpíng tiānqì zěnyàng rè
bất kể nó nóng như thế nào
我忘记了这是怎样做的
wǒ wàngjì le zhèshì zěnyàng zuò de
Tôi đã quên làm thế nào điều này được thực hiện
你的身体怎样?
nǐ de shēntǐ zěnyàng ?
sức khỏe của bạn thế nào?