Tiếng Trung giản thể
急不可待
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我急不可待想赶回家
wǒ jíbùkědài xiǎng gǎn huíjiā
Tôi nóng lòng muốn trở về nhà
她急不可待要把好消息告诉他
tā jíbùkědài yào bǎ hǎoxiāoxī gàosù tā
cô ấy đã vỡ òa để báo tin vui cho anh ấy.
他急不可待了看拆开地一拿到信,在路上就
tā jíbùkědài le kàn chāikāi dì yī nádào xìn , zài lùshàng jiù
ngay sau khi nhận được lá thư, anh ta vội vàng mở nó trên đường đi và đọc nó.