Tiếng Trung giản thể

总归

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 总归

  1. sau cùng
    zǒngguī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

总归还是要好好谈谈价格
zǒngguī háishì yāohǎo hǎo tántán jiàgé
cuối cùng, chúng tôi vẫn cần phải thương lượng giá cả một cách cẩn thận
我们总归有几个好朋友
wǒmen zǒngguī yǒu jǐgè hǎopéngyǒu
Dù sao, chúng tôi có một số người bạn tốt
他总归要走
tā zǒngguī yào zǒu
dù sao thì anh ấy cũng cần phải đi
这总归是我的错误
zhè zǒngguī shì wǒ de cuòwù
không có vấn đề gì, đó là sai lầm của tôi
人总归是要死的
rén zǒngguī shì yàosǐ de
con người cuối cùng là con người
事实总归是事实
shìshí zǒngguī shì shìshí
sự thật vẫn là sự thật

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc