Dịch của 总得 trong tiếng Anh

Tiếng Trung giản thể
总得
Tiếng Trung phồn thể
總得

Thứ tự nét cho 总得

Ý nghĩa của 总得

  1. phải, phải
    zǒngděi
  2. luôn luôn
    zǒngděi

Các ký tự liên quan đến 总得:

Ví dụ câu cho 总得

丑媳妇总得见公婆
chǒuxífùzǒngdejiàngōngpó
tình hình thực sự không thể bị che giấu
你总得给他留点面子
nǐ zǒngděi gěi tā liúdiǎn miànzǐ
bạn phải cứu "khuôn mặt" của anh ấy
你总得想个办法
nǐ zǒngděi xiǎng gè bànfǎ
bạn phải nghĩ ra một cái gì đó
人总得要脸吧?
rén zǒngděi yàoliǎn bā ?
Một người không nên chăm sóc cho "khuôn mặt" của mình?
任务总得完成
rènwù zǒngděi wánchéng
nhiệm vụ phải hoàn thành
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc