Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 惟

  1. nhưng, chỉ có vậy
    wéi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

惟有他一人能
wéiyǒu tā yī rén néng
chỉ anh ấy có thể
工作努力,惟注意身体不够
gōngzuò nǔlì , wéi zhùyì shēntǐ bùgòu
làm việc chăm chỉ nhưng không quan tâm đến sức khỏe của mình
惟有你没来
wéiyǒu nǐ méi lái
nhưng bạn đã không đến
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc