Thứ tự nét
Ví dụ câu
我想到了一个主意
wǒxiǎng dàole yígè zhǔyì
một ý tưởng đã xảy ra với tôi
没想到
méi xiǎngdào
không mong đợi
我不会想到他能干这事
wǒ búhuì xiǎngdào tā nénggàn zhèshì
Tôi sẽ không nghĩ rằng anh ấy có thể làm được điều đó
他一想到吃饭就觉得恶心
tā yīxiǎng dào chīfàn jiù juéde ěxīn
chỉ nghĩ đến việc ăn đã khiến anh ấy cảm thấy buồn nôn