Tiếng Trung giản thể
惹是生非
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我省事他们了所以也也一直试着不去惹是生非,
wǒ shěngshì tāmen le suǒyǐ yě yě yīzhí shì zháo bù qù rěshìshēngfēi ,
Tôi luôn cố gắng tránh xa rắc rối để họ không bao giờ phải
我弟弟的脾气很暴躁,常惹是生非
wǒ dìdi de píqì hěn bàozào , cháng rěshìshēngfēi
anh trai tôi xấu tính, và luôn gây rắc rối