Tiếng Trung giản thể

成全

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 成全

  1. để giúp thành công
    chéngquán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

牺牲别人来成全自己
xīshēng biérén lái chéngquán zìjǐ
hy sinh người khác để đạt được mục tiêu của chính mình
你的梦想成全了你
nǐ de mèngxiǎng chéngquán le nǐ
ước mơ của bạn đã giúp bạn đạt được mục tiêu của mình
请成全我的心愿!
qǐng chéngquán wǒ de xīnyuàn !
xin vui lòng thực hiện yêu cầu của tôi!
一力成全
yīlì chéngquán
để giúp ai đó đạt được mục tiêu của một người bằng tất cả sức mạnh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc