Tiếng Trung giản thể

打表

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 打表

  1. sử dụng đồng hồ taxi
    dǎbiǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

多数的出租车是打表计程的
duōshù de chūzūchē shì dǎ biǎo jìchéng de
hầu hết các xe taxi đều được đo lường
我们打表计价吧!
wǒmen dǎ biǎo jìjià bā !
hãy chạy đồng hồ!
你车上有表,打表吧
nǐ chēshàng yǒu biǎo , dǎ biǎobā
taxi của bạn có đồng hồ đo, đánh dấu vào nó!
在北京打车还是打表?一口价
zài běijīng dǎchē háishì dǎ biǎo ? yīkǒu jià
taxi ở Bắc Kinh là đồng hồ đo hay giá vé cố định?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc