Tiếng Trung giản thể
打表
Thứ tự nét
Ví dụ câu
多数的出租车是打表计程的
duōshù de chūzūchē shì dǎ biǎo jìchéng de
hầu hết các xe taxi đều được đo lường
我们打表计价吧!
wǒmen dǎ biǎo jìjià bā !
hãy chạy đồng hồ!
你车上有表,打表吧
nǐ chēshàng yǒu biǎo , dǎ biǎobā
taxi của bạn có đồng hồ đo, đánh dấu vào nó!
在北京打车还是打表?一口价
zài běijīng dǎchē háishì dǎ biǎo ? yīkǒu jià
taxi ở Bắc Kinh là đồng hồ đo hay giá vé cố định?