Ý nghĩa của 扣

  1. úp cốc, úp bát
    kòu
  2. khấu trừ, cập bến
    kòu
  3. cái nút
    kòu
  4. để chốt, để buộc chặt
    kòu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把碗扣在桌上
bǎ wǎnkòu zài zhuōshàng
úp cái bát lên bàn
拿碗把菜扣上
ná wǎn bǎ cài kòushàng
đậy thức ăn bằng bát bằng cách úp ngược
扣上书背诵
kòushàng shūbèi sòng
để đọc một cuốn sách lộn ngược
扣不见了
kòu bùjiànle
nút bị mất
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc