Tiếng Trung giản thể
找钱
Thứ tự nét
Ví dụ câu
你多找钱给我了
nǐ duō zhǎoqián gěi wǒ le
bạn đã cho tôi quá nhiều tiền lẻ
给你找钱
gěinǐ zhǎoqián
để cung cấp cho bạn tiền lẻ
请不用找钱了
qǐng bùyòng zhǎoqián le
giữ tiền lẻ
等等,我还没找钱
děngděng , wǒ huán méi zhǎoqián
đợi đã, tôi chưa đưa tiền lẻ