Tiếng Trung giản thể
抉择
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他不得不在死亡和屈辱之间进行抉择
tā bùdé bùzài sǐwáng hé qūrǔ zhījiān jìnxíng juézé
anh ấy không có lựa chọn nào khác ngoài lựa chọn giữa cái chết và sự xấu hổ
明智的抉择
míngzhìde juézé
lựa chọn khôn ngoan
作出抉择
zuòchū juézé
Đưa ra sự lựa chọn
抉择两难的情况下
juézé liǎngnán de qíngkuàng xià
trong tình thế tiến thoái lưỡng nan
面临两种抉择
miànlín liǎngzhǒng juézé
đối mặt với hai lựa chọn thay thế