Dịch của 投入 trong tiếng Anh

Tiếng Trung giản thể
投入
Tiếng Trung phồn thể
投入

Thứ tự nét cho 投入

Ý nghĩa của 投入

  1. đầu vào
    tóurù
  2. được hấp thụ vào
    tóurù
  3. đầu tư vào
    tóurù

Các ký tự liên quan đến 投入:

Ví dụ câu cho 投入

正式投入生产
zhèngshì tóurù shēngchǎn
đưa vào sản xuất chính thức
成功投入市场
chénggōng tóurù shìchǎng
đưa vào thị trường thành công
投入运营
tóurù yùnyíng
đưa vào hoạt động
看电影太投入了
kàndiànyǐng tài tóurù le
tham gia vào bộ phim
她演得很投入
tā yǎn déhěn tóurù
cô ấy đã cống hiến hết mình cho vai trò của mình
资源投入
zīyuán tóurù
đầu tư tài nguyên
政府资金需对此工程投入更多的
zhèngfǔ zījīn xū duìcǐ gōngchéng tóurù gēngduō de
cần nhiều tiền hơn của chính phủ để đi vào dự án
投入感情
tóurù gǎnqíng
liên quan đến tình cảm
投入到高科技公司
tóurù dào gāo kējì gōngsī
đầu tư vào các công ty công nghệ cao
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc