Tiếng Trung giản thể

投放

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 投放

  1. ném vào, đầu tư
    tóufàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

政府新学校已投放两百多亿元兴建
zhèngfǔ xīn xuéxiào yǐ tóufàng liǎngbǎi duōyì yuán xīngjiàn
chính phủ đã đầu tư hơn 20 tỷ đô la vào việc xây dựng các trường học mới
货币投放
huòbì tóufàng
bơm tiền

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc