Tiếng Trung giản thể
投缘
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我我挺投缘发现班里有几个同学和
wǒ wǒ tǐng tóuyuán fāxiàn bānlǐ yǒu jǐgè tóngxué hé
Tôi thấy có khá nhiều bạn học đồng tình với tôi
他成了好朋友俩说话很投缘,一见面就
tā chéng le hǎopéngyǒu liǎng shuōhuà hěn tóuyuán , yī jiànmiàn jiù
họ giao tiếp rất tốt và trở thành bạn tốt ngay khi gặp nhau
我们和她聊起来特别投缘
wǒmen hé tā liáo qǐlái tèbié tóuyuán
chúng tôi hòa thuận với nhau