Tiếng Trung giản thể

投缘

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 投缘

  1. trở thành những linh hồn tốt bụng
    tóuyuán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我我挺投缘发现班里有几个同学和
wǒ wǒ tǐng tóuyuán fāxiàn bānlǐ yǒu jǐgè tóngxué hé
Tôi thấy có khá nhiều bạn học đồng tình với tôi
他成了好朋友俩说话很投缘,一见面就
tā chéng le hǎopéngyǒu liǎng shuōhuà hěn tóuyuán , yī jiànmiàn jiù
họ giao tiếp rất tốt và trở thành bạn tốt ngay khi gặp nhau
我们和她聊起来特别投缘
wǒmen hé tā liáo qǐlái tèbié tóuyuán
chúng tôi hòa thuận với nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc