Tiếng Trung giản thể

折服

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 折服

  1. để khơi dậy sự ngưỡng mộ
    zhéfú
  2. bị thuyết phục
    zhéfú
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他们为他的口才所折服
tāmen wéi tā de kǒucái suǒ zhéfú
chúng tôi rất ấn tượng bởi tài hùng biện của anh ấy
我们不得不承认被他的魅力所折服
wǒmen bùdébù chéngrèn bèi tā de mèilì suǒ zhéfú
chúng ta phải thừa nhận rằng đã bị khuất phục trước sự quyến rũ của anh ấy
他被你的技巧所折服
tā bèi nǐ de jìqiǎo suǒ zhéfú
anh ấy bị ấn tượng bởi kỹ năng của bạn
令人折服的才能
lìngrén zhéfú de cáinéng
tài năng ấn tượng
他被你的技巧所折服
tā bèi nǐ de jìqiǎo suǒ zhéfú
anh ấy đã bị ấn tượng bởi kỹ năng của bạn
令人折服
lìngrén zhéfú
thuyết phục

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc