Thứ tự nét
Ví dụ câu
在你报考一个学校之前
zài nǐ bàokǎo yígè xuéxiào zhīqián
trước khi bạn đăng ký một trường học
报考人数的下降
bàokǎo rénshù de xiàjiàng
số lượng người nộp đơn giảm
你?决定要报考哪所大学了吗
nǐ ? juédìng yào bàokǎo nǎ suǒdàxué le ma
bạn đã quyết định trường đại học nào bạn sẽ đăng ký chưa?