Thứ tự nét

Ý nghĩa của 抽

  1. tham gia từ một toàn bộ
    chōu
  2. để tìm thời gian
    chōu
  3. tát
    chōu
  4. hút thuốc
    chōu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

抽签
chōuqiān
rút thăm
抽时间
chōu shíjiān
mất thời gian
抽几个人来帮忙
chōu jīgèrén lái bāngmáng
chỉ định một vài người để giúp đỡ
你们就自己抽空阅读
nǐmen jiù zìjǐ chōukōng yuèdú
dành một chút thời gian và đọc cho chính mình
抽时间
chōu shíjiān
để dành thời gian
儿子被爸爸抽了一顿
érzǐ bèi bàbà chōu le yīdùn
con trai bị cha đánh đòn
用鞭子抽打
yòng biānzǐ chōudǎ
đánh bằng roi
抽了一巴掌
chōu le yī bāzhǎng
bị tát
你平时抽什么雪茄?
nǐ píngshí chōu shénme xuějiā ?
bạn thường hút loại xì gà nào?
女人就不该抽
nǚrén jiù bùgāi chōu
phụ nữ không nên hút thuốc
偶尔抽抽
ǒuěr chōuchōu
thỉnh thoảng hút thuốc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc