Tiếng Trung giản thể
拍马屁
Thứ tự nét
Ví dụ câu
尊敬和拍马屁有很大的差别
zūnjìng hé pāimǎpì yǒu hěndàde chābié
có một sự khác biệt lớn giữa tôn trọng và tâng bốc
令人恶心的拍马屁
lìngrén ěxīn de pāimǎpì
tâng bốc ghê tởm
给有钱有势的人拍马屁
gěi yǒuqiányǒushì de rén pāimǎpì
hút những người giàu có và quyền lực
给老板拍马屁
gěi lǎobǎn pāimǎpì
hôn mông của ông chủ