Tiếng Trung giản thể
拼车
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我可以拼车省钱
wǒ kěyǐ pīn chē shěngqián
Tôi sẽ đi chung xe để tiết kiệm tiền
拼车是一个新兴的事物
pīn chē shì yígè xīnxīng de shìwù
đi chung xe là một điều mới xuất hiện
我们拼车去体育场吧
wǒmen pīn chē qù tǐyùchǎng bā
chúng ta hãy xe hơi đến sân vận động