Tiếng Trung giản thể

拼车

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 拼车

  1. đi chung xe
    pīnchē
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我可以拼车省钱
wǒ kěyǐ pīn chē shěngqián
Tôi sẽ đi chung xe để tiết kiệm tiền
拼车是一个新兴的事物
pīn chē shì yígè xīnxīng de shìwù
đi chung xe là một điều mới xuất hiện
我们拼车去体育场吧
wǒmen pīn chē qù tǐyùchǎng bā
chúng ta hãy xe hơi đến sân vận động

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc