Tiếng Trung giản thể
挂号处
Thứ tự nét
Ví dụ câu
这儿是挂号处吗?
zhèér shì guàhàochǔ ma ?
đây có phải là văn phòng đăng ký?
挂号处护士
guàhàochǔ hùshì
y tá tiếp tân
先去挂号处,再去找医生
xiān qù guàhàochǔ , zài qùzhǎo yīshēng
hãy đến văn phòng đăng ký trước, sau đó đến các bác sĩ
挂号处在二层
guàhào chǔzài èrcéng
văn phòng đăng ký ở tầng hai