Thứ tự nét

Ý nghĩa của 按

  1. nhấn
    àn
  2. dựa theo
    àn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

按按喇叭,告诉他们我们到了
ànàn lǎbā , gàosù tāmen wǒmen dàole
thổi còi của bạn để cho họ biết chúng tôi ở đây
按着箱子盖
àn zháo xiāngzǐ gài
nhấn nắp hộp
在合同上按手印
zài hé tóngshàng àn shǒuyìn
ký hợp đồng bằng ngón tay cái
按铃
ànlíng
chuông
按质论价
ànzhìlùnjià
đánh giá theo chất lượng
按人口计算
àn rénkǒu jìsuàn
để tính toán về dân số
按顺序
àn shùnxù
theo thứ tự
按规则
àn guīzé
theo các quy tắc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc