Thứ tự nét
Ví dụ câu
接下来,我要谢谢主教练
jiēxiàlái , wǒ yào xièxiè zhǔjiàoliàn
tiếp theo, tôi muốn cảm ơn huấn luyện viên trưởng
工作组接下来转而讨论草案
gōngzuòzǔ jiēxiàlái zhuǎnér tǎolùn cǎoàn
nhóm làm việc tiếp theo chuyển sang thảo luận về dự thảo
接下来是一般性讨论
jiēxiàlái shì yībānxìng tǎolùn
sau đó theo dõi một cuộc thảo luận chung