Tiếng Trung giản thể

接招

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 接招

  1. để tiếp nhận
    jiē zhāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不敢接招
bùgǎn jiē zhāo
không dám tiếp quản
接招吧,弱者
jiē zhāo bā , ruòzhě
lấy nó đi, đồ yếu đuối!
我接招
wǒ jiē zhāo
Tôi đang tiếp quản nó

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc