Tiếng Trung giản thể
推说
Thứ tự nét
Ví dụ câu
推说要尽快回去复命
tuīshuō yào jǐnkuài huíqù fùmìng
anh ấy nói anh ấy cần quay lại càng sớm càng tốt
推说是意外就可以了
tuīshuō shì yìwài jiù kěyǐ le
chúng ta có thể nói rằng đó là một tai nạn
他坐了一会儿推说有事就告辞了
tā zuò le yīhuìer tuīshuō yǒushì jiù gàocí le
anh ấy ngồi một lúc và nói rằng anh ấy có việc phải làm và sau đó rời đi
推说是工作太忙
tuīshuō shì gōngzuò tàimáng
nói rằng bạn quá bận rộn trong công việc