Tiếng Trung giản thể

推说

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 推说

  1. để làm một cái cớ
    tuīshuō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

推说要尽快回去复命
tuīshuō yào jǐnkuài huíqù fùmìng
anh ấy nói anh ấy cần quay lại càng sớm càng tốt
推说是意外就可以了
tuīshuō shì yìwài jiù kěyǐ le
chúng ta có thể nói rằng đó là một tai nạn
他坐了一会儿推说有事就告辞了
tā zuò le yīhuìer tuīshuō yǒushì jiù gàocí le
anh ấy ngồi một lúc và nói rằng anh ấy có việc phải làm và sau đó rời đi
推说是工作太忙
tuīshuō shì gōngzuò tàimáng
nói rằng bạn quá bận rộn trong công việc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc