Tiếng Trung giản thể

揭短

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 揭短

  1. để bắt sb. trên bản thô, để tiết lộ những thiếu sót của sb.
    jiēduǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

政客们经常争得面红耳赤,互相揭短
zhèngkè mén jīngcháng zhēngde miànhóngěrchì , hùxiāng jiēduǎn
các chính trị gia thường đánh nhau cho đến khi họ đỏ mặt và nói với nhau
你别老揭短好不好?
nǐ bié lǎo jiēduǎn hǎobùhǎo ?
tại sao bạn không ngừng cằn nhằn với tôi?
他敢于揭短
tā gǎnyú jiēduǎn
anh ấy dám vạch trần những tệ nạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc