Thứ tự nét
Ví dụ câu
撑得起水的冲击
chēng déqǐ shuǐ de chōngjī
để hỗ trợ nghiền nước
撑不住
chēng búzhù
không chống đỡ
我肚子有点撑
wǒ dǔzi yǒudiǎn chēng
Tôi khá no
别破了装得太多,把口袋撑
bié pò le zhuāng dé tàiduō , bǎ kǒudài chēng
đừng nhét bao tải quá đầy nếu không nó sẽ nổ tung
少吃些,别撑着
shǎo chī xiē , bié chēng zháo
ăn ít hơn và không ăn quá nhiều