Tiếng Trung giản thể
撮合
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我想撮合你们两个
wǒxiǎng cuōhé nǐmen liǎnggè
Tôi muốn phù hợp với hai bạn
交易花时间打电话大量撮合者和其他专业人士仍然要
jiāoyì huā shíjiān dǎdiànhuà dàliàng cuōhé zhě hé qítā zhuānyè rénshì réngrán yào
các nhà sản xuất giao dịch và các chuyên gia khác vẫn dành phần lớn thời gian trong ngày trên điện thoại
他们吧撮合撮合俩既然互有情意,我们就
tāmen bā cuōhé cuōhé liǎng jìrán hù yǒu qíngyì , wǒmen jiù
vì cả hai đều yêu nhau, hãy mang họ đến với nhau