Tiếng Trung giản thể

撮合

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 撮合

  1. để tạo ra một trận đấu giữa
    cuōhe
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我想撮合你们两个
wǒxiǎng cuōhé nǐmen liǎnggè
Tôi muốn phù hợp với hai bạn
交易花时间打电话大量撮合者和其他专业人士仍然要
jiāoyì huā shíjiān dǎdiànhuà dàliàng cuōhé zhě hé qítā zhuānyè rénshì réngrán yào
các nhà sản xuất giao dịch và các chuyên gia khác vẫn dành phần lớn thời gian trong ngày trên điện thoại
他们吧撮合撮合俩既然互有情意,我们就
tāmen bā cuōhé cuōhé liǎng jìrán hù yǒu qíngyì , wǒmen jiù
vì cả hai đều yêu nhau, hãy mang họ đến với nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc