Tiếng Trung giản thể
改天
Thứ tự nét
Ví dụ câu
照改天了目前的情形来看,不能
zhào gǎitiān le mùqián de qíngxíng láikàn , bùnéng
với tốc độ như vậy vào lúc khác có thể không
改天我一定认真做好计划
gǎitiān wǒ yīdìng rènzhēn zuòhǎo jìhuá
một ngày nào đó tôi sẽ lên kế hoạch tốt cho ngày của mình
改天再说
gǎitiān zàishuō
chúng ta sẽ nói về nó vào lúc khác
这事我得改天再做
zhèshì wǒ dé gǎitiān zàizuò
Tôi phải làm việc này vào ngày khác