Tiếng Trung giản thể
改行
Thứ tự nét
Ví dụ câu
所有人都催促我改行
suǒyǒurén dū cuīcù wǒ gǎiháng
mọi người thúc giục tôi thay đổi ngành nghề
改行做别的工作
gǎiháng zuò bié de gōngzuò
thay đổi công việc
我改行了,不当老师了
wǒ gǎiháng le , bùdàng lǎoshī le
Tôi đã thay đổi nghề nghiệp của mình và không còn là giáo viên nữa