Tiếng Trung giản thể

改行

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 改行

  1. thay đổi nghề nghiệp
    gǎiháng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

所有人都催促我改行
suǒyǒurén dū cuīcù wǒ gǎiháng
mọi người thúc giục tôi thay đổi ngành nghề
改行做别的工作
gǎiháng zuò bié de gōngzuò
thay đổi công việc
我改行了,不当老师了
wǒ gǎiháng le , bùdàng lǎoshī le
Tôi đã thay đổi nghề nghiệp của mình và không còn là giáo viên nữa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc