Thứ tự nét
Ví dụ câu
把全身重量放到另一只腿上
bǎ quánshēn zhòngliàng fàngdào lìngyī zhī tuǐ shàng
dồn toàn bộ trọng lượng cơ thể lên chân còn lại
将文件放到桌面上
jiāng wénjiàn fàngdào zhuōmiànshàng
để đặt tệp trên màn hình
把温度计放到测量点上
bǎ wēndùjì fàngdào cèliáng diǎn shàng
đặt nhiệt kế vào điểm đo