Tiếng Trung giản thể

放哨

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 放哨

  1. làm nhiệm vụ lính gác
    fàngshào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他们会在路上放哨的
tāmen huì zài lùshàng fàngshào de
họ sẽ làm nhiệm vụ canh gác trên đường
为祖国放哨
wéi zǔguó fàngshào
làm nhiệm vụ canh gác cho đất mẹ
正当他站在山上放哨的时候
zhèngdāng tā zhàn zài shān shàng fàngshào de shíhòu
đúng vào lúc anh ấy đứng làm nhiệm vụ canh gác trên núi
在门口放哨
zài ménkǒu fàngshào
được đăng làm lính canh ở lối vào
站岗放哨
zhàngǎng fàngshào
giữ gìn và canh gác

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc