Tiếng Trung giản thể
放哨
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们会在路上放哨的
tāmen huì zài lùshàng fàngshào de
họ sẽ làm nhiệm vụ canh gác trên đường
为祖国放哨
wéi zǔguó fàngshào
làm nhiệm vụ canh gác cho đất mẹ
正当他站在山上放哨的时候
zhèngdāng tā zhàn zài shān shàng fàngshào de shíhòu
đúng vào lúc anh ấy đứng làm nhiệm vụ canh gác trên núi
在门口放哨
zài ménkǒu fàngshào
được đăng làm lính canh ở lối vào
站岗放哨
zhàngǎng fàngshào
giữ gìn và canh gác